CẮM XI MĂNG
CẮM XI MĂNG THÔNG THƯỜNG, CÔNG CỤ ĐÁNH BĂNG XI MĂNG, BỘ PHẬN HỆ THỐNG NỔ VỎ VỎ, TRÊN HOẶC DƯỚI, CHỐNG XOAY
Nút xi măng được sử dụng để loại bỏ bùn trong quá trình hoạt động xi măng.
Nút xi măng trên cùng và nút xi măng dưới cùng được sử dụng trong quá trình xi măng.Trên cùng và dưới cùng
xi măng cộng với chung có màu sắc khác nhau (phích cắm dưới cùng có màu đỏ và phích cắm trên cùng có màu đen) trong
sản xuất để sử dụng dễ dàng trong hoạt động.
Nút xi măng trên cùng có thân rắn cung cấp dấu hiệu tiếp xúc tích cực với
xi măng cổ nổi và nút dưới cùng thông qua việc tăng áp suất bơm.
Nút xi măng đáy có thân rỗng được lắp đặt trước vữa xi măng để
giảm thiểu ô nhiễm bởi chất lỏng bên trong vỏ trước khi xi măng.
ƯU ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG CHÍNH
Các nút xi măng trên và dưới thông thường giúp giảm đáng kể thời gian khoan ra để tiết kiệm chi phí.Các
phích cắm dưới cùng tách xi măng khỏi bùn khoan và có màng ngăn cao su được mở ra
một khi phích cắm đã hạ cánh và chốt vào cổ phao xi măng thông thường.
Nút xi măng trên cùng được sử dụng như một nút chảy lên để thay thế xi măng để cung cấp tính năng chống xoay
để loại bỏ sự quay trong khi khoan và tiết kiệm thời gian khoan khi nó được chốt vào đầu trên của
phích cắm phía dưới.
Các tính năng hiệu suất
› Nhằm giảm thời gian khoan ra và tiết kiệm chi phí.
› Nút bịt trên cùng được sử dụng làm nút bịt lại để thay thế xi măng và tiếp đất ở đầu trên của
phích cắm phía dưới.
› Thân bao gồm ebonite chèn đúc bằng chất đàn hồi, dễ gãy hơn so với
cấu trúc cao su và nhôm, do đó giảm đáng kể thời gian khoan ra.
› Không sử dụng các bộ phận kim loại nên phích cắm có thể khoan PDC.
Tùy chọn
› Có các kích thước từ 4-1/2" đến 20"
› Có các loại CSTN, SBR, NBR và HNBR.
Kích thước casig inch |
phạm vi trọng lượng vỏ |
OD của cốc cao su |
Nhiệt độ làm việc |
áp suất làm việc mpa |
áp suất nổ mpa |
độ cứng |
4-1/2. |
14,14-17,26 kg/m |
9,5-11,6 lb/ft |
110mm |
4.331inch |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
5 |
17,11-35,86 kg/m |
11,5-24,1 lb/ft |
122mm |
2.803inch |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
5-1/2. |
20,83-39,88 |
14-26.8 |
135 |
5.315 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
7 |
25.3-56.55 |
17-28 |
170 |
6.693 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
7-5/8. |
35,72-63,69 |
24-42.8 |
185 |
7.283 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
9-5/8. |
53,57-79,62 |
36-53,5 |
235 |
9.252 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
10-3/4. |
60,27-97,77 |
40,5-65,7 |
260 |
10.236 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
13-3/8. |
71.43-107.15 |
48-72 |
333 |
13.110 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
20 |
139,89-197,93 |
94-133 |
498 |
19.606 |
(-30℃-150℃) |
≥15mpa |
1-2mpa |
75-95 |
|